Máy xúc đào bánh lốp Wolwa DLS870-9M (gầu 0.28m3)
- Nhà sản xuất: Wolwa
- Dòng sản phẩm: Máy xúc đào
- Số lượng sản phẩm trong kho: 1
- Mô tả
- DLS870-9M wheel excavator details DLS870-9M wheel excavator photo TSKT MÁY XÚC ĐÀO BÁNH LỐP TRUNG QUỐC MODEL DLS870-9M 1. Hệ thống điện xe xúc đào bánh lốp trung quốc Wolwa: Màn hình điều khiê..
DLS870-9M wheel excavator details
DLS870-9M wheel excavator photo
TSKT MÁY XÚC ĐÀO BÁNH LỐP TRUNG QUỐC MODEL DLS870-9M
1. Hệ thống điện xe xúc đào bánh lốp trung quốc Wolwa: Màn hình điều khiên LCD đa màu sắc, đèn cảnh báo khẩn cấp, giao diện thân thiện với lái máy, phần mềm điều khiển điện công nghệ cao, mức độ bền, độ tin cậy cao.
2. Hệ thống công suất xúc đào bánh lốp trung quốc: Động cơ sử dụng turbo tăng áp tiên tiến, phát thải thấp, có khả năng tăng công suất động cơ tới mức lớn nhất để đạt được hiệu quả cao, giảm thiểu công suất mất mát khi không cần thiết.
3. Hệ thống thủy lực xúc đào bánh lốp trung quốc: Các motor thủy lực, bơm thủy lực, van thủy lực được nhập khẩu từ các thương hiệu có tiếng của Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, tác động nhanh, hiệu quả cao và tiết kiệm năng lượng, tuổi thọ cần bảo trì cao
4 Hệ thống di chuyển xúc đào bánh lốp Wolwa Trung Quốc: Cầu dẫn động sau và trước sử dụng loại cấu hình cao, tăng hiệu quả khi di chuyển
5. Cabin xúc đào bánh lốp trung quốc: Cabin kiểu mới, thiết kế sang trọng, không gian rộng và sang, ghế hơi điều chỉnh đước, hấp thụ giảm chấn bằng silicone,
6.Cooling system: parallel cooling installation, installation and removal are easy to clean; it has very high cooling efficiency.
6. Hệ thống xe xúc đào bánh lốp WOLWA trung quốc mới: Điều hòa làm mát hai chiều, lắp ráp và tháo rỡ dễ dàng để làm sạch, khả năng làm mát cao.
Thông số kĩ thuật máy xúc đào bánh lốp trung quốc model DLS870-9M
model |
unit |
Thông số |
||
Trọng lượng máy |
kg |
6600 |
||
Dung tích gầu |
m3 |
0.28 |
||
Kích thước |
mm |
|||
mm |
||||
bob-weight clearance ground |
mm |
1023 |
||
Bán kính quay đuôi xe |
mm |
1833 |
||
Chiều dài đuôi xe |
mm |
1833 |
||
up height |
mm |
2000 |
||
Chiều cao tổng thế (top of cabin ) |
mm |
2827 |
||
Khoảng sang gầm xe nhỏ nhất |
mm |
217 |
||
Khoảng cách lốp |
mm |
1670 |
||
Khoảng cách truc |
mm |
2400 |
||
/ |
||||
/ |
||||
Chiều dài cần |
mm |
3050 |
||
Chiều dài tay cần |
mm |
1750 |
||
Chiều dài tổng thể |
mm |
5796 |
||
mm |
/ |
|||
Độ rộng tổng thể |
mm |
2150 |
||
TSKT |
Động cơ |
Hiệu |
/ |
YD4JZG |
Loại |
/ |
Thẳng hàng, 4 hành trình |
||
Làm mát bằng nước, |
||||
Phun trực tiếp |
||||
Đường kính xy lanh |
mm |
95/105 |
||
Dung tích piston |
L |
2.977 |
||
Công suất |
kw/rpm |
48/2300 |
||
Mo men xoắn lớn nhất |
N.m/rpm |
245/1610 |
||
Hệ thống thủy lực |
Bơm thủy lực hiệu SHIMADZU Nhật Bản |
02 Bơm bánh răng |
SGP1A23F2H9 |
|
L090C/R264C |
||||
rated displacement |
ml/r |
23+23 |
||
The forerunner of pump |
Mpa |
3 |
||
Van chính – NhậtBản |
8 |
|||
Ap suất làm việc |
MPa |
20 |
||
Lưu lượng |
L/min |
105.8 |
||
Thùng dầu thủy lực |
L |
103 |
||
Thùng nhiên liệu |
L |
125 |
||
working system |
Tốc độ quay toa |
rpm |
10 |
|
Tốc độ di chuyển |
km/h |
0~30 |
||
Lực đào của gầu xúc |
kN |
35 |
||
Lực đào tay cần |
kN |
28 |
||
Lực kéo lớn nhất |
kN |
39 |
||
Khả năng leo dốc |
° |
30 |
||
Ap suất tác dụng lên bề mặt |
Kpa |
/ |
||
Lưỡi san (width*height) |
mm |
2024/440 |
||
Phanh |
/ |
Phanh khí nén |
||
brake system |
/ |
|||
Vùng làm việc |
Khoảng cách đào lớn nhất |
mm |
6074 |
|
Vùng làm việc hiệu quả lớn nhất trên bề mặt |
mm |
5878 |
||
Chiều sâu đào lớn nhất |
mm |
3228 |
||
mm |
/ |
|||
mm |
/ |
|||
Chiều cao đào lớn nhất |
mm |
6202 |
||
Chiều cao đổ lớn nhất |
mm |
4533 |
||
Bán kính quay tròn nhỏ nhất |
mm |
2361 |